DANH SÁCH GIỚI TỬ ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI KHẢO HẠCH
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI
————
DANH SÁCH GIỚI TỬ
ĐỦ ĐIỀU KIỆNDỰ THI KHẢO HẠCH ĐÀN GIỚI SA DI – SA DI NI NĂM 2015
Số
BD |
Pháp Danh | Năm sinh | Địa chỉ | |
01 | Thích Quảng Kiên | 1987 | Chùa Lý Quốc Sư – Hoàn Kiếm – Hà Nội | |
02 | Thích Quảng Tri | 1992 | Chùa Lý Quốc Sư – Hoàn Kiếm – Hà Nội | |
03 | Thích Di Hưng | 1990 | Chùa Thụy Ứng – TT Phùng – Đan Phượng | |
04 | Thích Di Long | 1989 | Chùa Thụy Ứng – TT Phùng – Đan Phượng | |
05 | Thích Di Thiệu | 1989 | Chùa Thụy Ứng – TT Phùng – Đan Phượng | |
06 | Thích Di Khải | 1994 | Chùa Thụy Ứng – TT Phùng – Đan Phượng | |
07 | Thích Di Hoằng | 1994 | Chùa Thụy Ứng – TT Phùng – Đan Phượng | |
08 | Thích Đạo Chuẩn | 1982 | Chùa Hương – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
09 | Thích Đạo Long | 1990 | Chùa Hương – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
10 | Thích Đạo Kiên | 1989 | Chùa Hương – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
11 | Thích Đạo Khôi | 1987 | Chùa Hương – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
12 | Thích Đạo Huy | 1985 | Chùa Hương – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
13 | Thích Đạo Khoa | 1992 | Chùa Hưng Khánh – Phù Lưu Tế – MĐ | |
14 | Thích Đạo Quý | 1991 | Chùa Bồ Đề – Hồng Sơn – Mỹ Đức | |
15 | Thích Đạo Trung | 1992 | Chùa Phúc Hưng – Ngô Quyền – Sơn Tây | |
16 | Thích Quang Hạnh | 1983 | Chùa Linh Thông – Vĩnh Quỳnh – Thanh Trì | |
17 | Thích Viên Tính | 1984 | Chùa Trung Hậu – Tiền Phong – Mê Linh | |
18 | Thích Tục Thọ | 1995 | Chùa Vạn Phúc – Phù Lỗ – Sóc Sơn | |
19 | Thích Tục Khâm | 1990 | Chùa Lý Triều Quốc Sư Hoàn Kiếm | |
20 | Thích Đạo Hội | 1992 | Chùa Đào Thục – Thụy Lâm, Đông Anh | |
21 | Thích Đạo Nghĩa | 1988 | Chùa Đào Thục – Thụy Lâm, Đông Anh | |
22 | Thích Minh Tiến | 1990 | Chùa Viên Quang – Quang Lãng, P. Xuyên | |
23 | Thích Giác Chiếu | 1994 | Chùa Linh Thông – Chúc Sơn – Chương Mỹ | |
24 | Thích Tục Kiệm | 1984 | Chùa Kim Long – Cần Kiệm – Thạch Thất | |
25 | Thích Giác Thức | 1975 | Chùa Minh Chanh – Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ | |
26 | Thích Trí Niệm | 1983 | Chùa Phúc Lâm – Phúc Tiến – Phú Xuyên | |
27 | Thích Trí Quán | 1990 | Chùa Phúc Lâm – Phúc Tiến – Phú Xuyên | |
28 | Thích Trí Chiếu | 1994 | Chùa Phúc Lâm – Phúc Tiến – Phú Xuyên | |
29 | Thích Thanh Hiền | 1993 | Chùa Thiên Trúc – Mễ Trì – Nam Từ Liêm | |
30 | Thích Đức Thành | 1994 | Chùa Tảo Lâm – Quang Tiến – Sóc Sơn | |
31 | Thích Đức Nhật | 1999 | Chùa Phúc Lâm – Võng La – Đông Anh | |
32 | Thích Đức Trung | 1998 | Chùa Tảo Lâm – Quang Tiến – Sóc Sơn | |
33 | Thích Quảng Văn | 1994 | Chùa Một Cột – Đội Cấn – Ba Đình | |
34 | Thích Minh Duy | 1991 | Chùa Am Cửa Bắc – Trúc Bạch – Ba Đình | |
35 | Thích Minh Hưng | 1993 | Chùa Am Cửa Bắc – Trúc Bạch – Ba Đình | |
36 | Thích Minh Long | 1993 | Chùa Am Cửa Bắc – Trúc Bạch – Ba Đình | |
37 | Thích Minh Hạnh | 1992 | Chùa Hòe Nhai – Hàng Than – Ba Đình | |
38 | Thích Tục An | 1990 | Chùa Tiêu Giao – Ngọc Thụy – Long Biên | |
39 | Thích Minh Kiên | 1993 | Chùa Đông Dư Hạ – Đông Dư – Gia Lâm | |
40 | Thích Thiện Pháp | 1985 | Chùa Đăm – Tây Tựu – Bắc Từ Liêm | |
41 | Thích Thiện Đạo | 1991 | Chùa Đăm – Tây Tựu – Bắc Từ Liêm | |
42 | Thích Tuấn Minh | 1986 | Chùa Hội Xá – Thắng Lợi – Thường Tín | |
43 | Thích Tâm Hòa | 1986 | Chùa Thanh Ấm – Vân Đình – Ứng Hòa | |
44 | Thích Tục Sơn | 1955 | Chùa Vạn Phúc – Phù Lỗ – Sóc Sơn | |
45 | Thích Đạo Việt | 1992 | Chùa Một Mái – Sài Sơn – Quốc Oai | |
46 | Thích Nhân Thiện | 1991 | Chùa Cót – phường Yên Hòa – Cầu Giấy | |
47 | Thích Thanh Huy | 1994 | Chùa Linh Quang – Văn Chương – Đống Đa | |
48 | Thích Phổ Hạnh | 1985 | Chùa Linh Sóc – Hà Hồi – Thường Tín | |
49 | Thích Đức Hạnh | 1985 | Chùa Sủi – Phú Thị – Gia Lâm | |
50 | Thích Minh Chiếu | 1987 | Chùa Yên Phú – Liên Ninh – Thanh Trì | |
51 | Thích Minh Hạnh | 1997 | Chùa Yên Phú – Liên Ninh – Thanh Trì | |
52 | Thích Trí Thành | 1989 | Chùa Khoan Tế – Đa Tốn – Gia Lâm | |
53 | Thích Tuệ Hải | 1990 | Chùa Khoan Tế – Đa Tốn – Gia Lâm | |
54 | Thích nữ Diệu Minh | 1989 | Chùa Liên Hoa – Liên Bạt – Ứng Hòa | |
55 | Thích nữ Bảo Hân | 1991 | Chùa Hữu Vĩnh – Hồng Quang – Ứng Hòa | |
56 | Thích nữ Trung Thuận | 1994 | Chùa Khánh Long – Minh Đức – Ứng Hòa | |
57 | Thích nữ Trung Nhã | 1994 | Chùa Khánh Long – Minh Đức – Ứng Hòa | |
58 | Thích nữ Trung Hòa | 1993 | Chùa Khánh Long – Minh Đức – Ứng Hòa | |
59 | Thích nữ Diệu Quang | 1987 | Chùa Giáp Nhị – Thịnh Liệt – Hoàng Mai | |
60 | Thích nữ Liên Đăng | 1985 | Chùa Ngòi – La Khê – Hà Đông | |
61 | Thích nữ Tâm Nguyện | 1985 | Chùa Ngòi – La Khê – Hà Đông | |
62 | Thích nữ Diệu Từ | 1988 | Chùa Tuyết Sơn – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
63 | Thích nữ Diệu Thu | 1981 | Chùa Hưng Phúc – Bột Xuyên – Mỹ Đức | |
64 | Thích nữ Diệu Hải | 1965 | Chùa Tiên Mai – Hương Sơn – Mỹ Đức | |
65 | Thích nữ Tâm Liên | 1985 | Chùa Bột Xuyên – Bột Xuyên – Mỹ Đức | |
66 | Thích nữ Diệu Huyền | 1988 | Chùa Văn Ông – Tảo Dương Văn – Ứng Hòa | |
67 | Thích nữ Diệu Loan | 1986 | Chùa Nghi Lộc – Sơn Công – Ứng Hòa | |
68 | Thích nữ Diệu Hải | 1994 | Chùa Đinh Xuyên – Hòa Nam – Ứng Hòa | |
69 | Thích nữ Diệu Nguyên | 1987 | Chùa Dấu – Cao Viên – Thanh Oai | |
70 | Thích nữ Nhất Hỷ | 1992 | Chùa Thành Vật – Đồng Tiến – Ứng Hòa | |
71 | Thích nữ Tâm Nguyện | 1986 | Chùa Long Khánh – Tam Đồng – Mê Linh | |
72 | Thích nữ Minh Thiện | 1989 | Chùa Linh Đường – Hoàng Liệt – Hoàng Mai | |
73 | Thích nữ Diệu Nguyên | 1991 | Chùa Sùng Khánh – Nam Phong, Phú Xuyên | |
74 | Thích nữ Bảo Uyên | 1986 | Chùa Xa La – Phúc La – Hà Đông | |
75 | Thích nữ Diệu Lợi | 1981 | Chùa Hương Phúc – Đại Hưng – Mỹ Đức | |
76 | Thích nữ Diệu Viên | 1988 | Chùa Long Cảnh – Phú Kim – Thạch Thất | |
77 | Thích nữ Liên Tường | 1981 | Chùa Quan Nhân – Nhân Chính – Thanh Xuân | |
78 | Thích nữ Diệu Ngần | 1992 | Chùa Lưu Đông – Phú Túc – Phú Xuyên | |
79 | Thích nữ Bảo Linh | 1991 | Chùa Thao Nội – Sơn Hà – Phú Xuyên | |
80 | Thích nữ Tâm Như | 1997 | Chùa Triệu Xuyên – Long Xuyên – Phúc Thọ | |
81 | Thích nữ Hòa Như | 1988 | Chùa Ngọc Lâu – Lam Điền – Chương Mỹ | |
82 | Thích nữ Diệu Tâm | 1992 | Chùa Khánh Hưng – Trung Châu – Đ. Phượng | |
83 | Thích nữ Diệu Viên | 1991 | Chùa Cựu Linh – Tích Giang – Phúc Thọ | |
84 | Thích nữ Tâm Phúc | 1980 | Chùa Mai Trai – Trung Hưng – Sơn Tây | |
85 | Thích nữ Hải Kiên | 1996 | Chùa Trung Khánh – Bắc Hồng – Đông Anh | |
86 | Thích nữ Diệu Thuận | 1986 | Chùa Hưng Thọ – Tích Giang – Phúc Thọ | |
87 | Thích nữ Hải Liên | 1995 | Chùa Ngũ Phúc – Tiến Thịnh – Mê Linh | |
88 | Thích nữ Minh Phương | 1982 | Chùa Cự Linh – Thạch Bàn – Long Biên | |
89 | Thích nữ Tâm Hương | 1985 | Chùa Hồng Ân – Lệ Chi – Gia Lâm | |
90 | Thích nữ Diệu Lâm | 1985 | Chùa Ngọc Động – Đa Tốn – Gia Lâm | |
93 | Thích nữ Liên Duy | 1986 | Chùa Bảo Các – Yên Thường – Gia Lâm | |
94 | Thích nữ Tâm Nguyện | 1990 | Chùa Phúc Long – Lý Thái Tổ – Hoàn Kiếm | |
95 | Thích nữ Minh Khánh | 1993 | Chùa Bồ Đề – Bồ Đề – Long Biên | |
96 | Thích nữ Diệu Hiển | 1993 | Chùa Thanh Lan – Yên Mỹ – Thanh Trì | |
97 | Thích nữ Minh Khánh | 1979 | Chùa Nội Am – Liên Ninh – Thanh Trì | |
98 | Thích nữ Thuận An | 1990 | Chùa Phúc Nghiêm – Đông Xuân – Sóc Sơn | |
99 | Thích nữ Đạo Niệm | 1987 | Chùa Phúc Lý – Minh Khai – Bắc Từ Liêm | |
100 | Thích nữ Viên Lâm | 1980 | Chùa Linh Đường – Hoàng Liệt, Hoàng Mai | |
101 | Thích nữ Diệu Thông | 1996 | Chùa Kim Cương – Duyên Hà – Thanh Trì | |
102 | Thích nữ Chúc Pháp | 1991 | Chùa Phúc Khánh – Xuân Giang – Sóc Sơn | |
103 | Thích nữ Chúc Hiền | 1995 | Chùa Tăng Phúc – Thượng Thanh – L. Biên | |
104 | Thích nữ Chúc Tín | 1989 | Chùa Tăng Phúc – Thượng Thanh – L. Biên | |
105 | Thích nữ Diệu Hạnh | 1984 | Chùa Sét – Tân Mai – Hoàng Mai | |
106 | Thích nữ Tịnh Trà | 1993 | Chùa Trắng – Hữu Hòa – Thanh Trì | |
107 | Thích nữ Diệu Bảo | 1978 | Chùa Lưu Phái – Ngũ Hiệp Thanh Trì | |
108 | Thích nữ Giác Thiền | 1992 | Chùa Thanh Dương – Đại Áng – Thanh Trì | |
109 | Thích nữ Liên Nguyên | 1992 | Chùa Thanh Dương – Đại Áng – Thanh Trì | |
110 | Thích nữ Giác Giới | 1980 | Chùa Thanh Dương – Đại Áng – Thanh Trì | |
111 | Thích nữ Minh Hoa | 1993 | Chùa Phúc Lâm – Đắc Sở – Hoài Đức | |
112 | Thích nữ Giác Hải | 1991 | Chùa La Tinh – Đông La – Hoài Đức | |
113 | Thích nữ Diệu Bảo | 1992 | Chùa Thiên Văn – An Khánh – Hoài Đức | |
114 | Thích nữ Diệu Thụy | 1996 | Chùa Xuân Vi – Hương Ngải – Thạch Thất | |
115 | Thích nữ Thiện Từ | 1994 | Chùa Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đức | |
116 | Thích nữ Diệu Định | 1983 | Chùa Phúc Long – Lý Thái Tổ – Hoàn Kiếm | |
117 | Thích nữ Diệu Loan | 1995 | Chùa Trăm Gian – Tiên Phương – Chương Mỹ | |
118 | Thích nữ Minh Hải | 1987 | Chùa Bạch Khôi – Hải Bối – Đông Anh | |
119 | Thích nữ Minh An | 1988 | Chùa Huyền Thiên – Đồng Xuân, Hoàn Kiếm | |
120 | Thích nữ Đức Viên | 1986 | Chùa Hưng Ký – Minh Khai – Hai Bà Trưng | |
121 | Thích nữ Diệu Doãn | 1987 | Chùa Viên Thông – Quang Lãng, Phú Xuyên | |
122 | Thích nữ Diệu Hân | 1981 | Chùa Kim Liên – Phương Liên – Đống Đa | |
123 | Thích nữ Diệu Hoan | 1972 | Chùa Dấu – Cao Viên – Thanh Oai | |
124 | Thích nữ Tâm Thiện | 1994 | Chùa Đa Sĩ – Kiến Hưng – Hà Đông |
VĂN PHÒNG BAN TRỊ SỰ